STT
|
TÊN SÁCH
|
SL
|
TÁC GIẢ
|
NĂM VÀ NXB
|
SỐ KK
|
NGUỒN GỐC
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Thừa Thiên Huế thế và lực mới trong thế kỷ XXI
|
02c
|
|
NXB chính trị quốc gia, Hà Nội 2004
|
NCH-01
(Số cũ:1127)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
2.
|
Di sản Hán Nôm Huế
|
01c
|
Trung tâm BTDT cố đô Huế đại học KHXH& NV- ĐHQG hà Nội
|
Huế, 2003
|
NCH-02
(Số cũ:761)
|
Mua
|
Nt
|
3.
|
Đồ sứ ký kiểu thời Nguyễn
|
01c
|
Trần Đức Anh Sơn
|
NXB đại học quốc gia Hà Nội, 2008
|
NCH-03
(Số cũ:875)
|
Mua
|
Nt
|
4.
|
Triều Nguyễn những vấn đề về lịch sử tư tưởng và văn học
|
01c
|
|
Trường đại học sư phạm Huế, 1992
|
NCH-04
(Số cũ:211)
|
Tặng
|
Nt
|
5.
|
Khảo về đồ sứ men lam Huế
|
02c
|
Vương Hồng Sển
|
NXB Mỹ thuật, 1994
|
NCH-05
(Số cũ:623)
|
Mua
|
Nt, 01 bản pho to
|
6.
|
Từ kẻ đôộc đến Phước Tích chân dung ngôi làng gốm cổ bên dòng ô lâu
|
01c
|
Viện VHNT Việt Nam Phân viện VHNT Việt Nam tại Huế: Ngyuễn Hữu Thông và nhóm tác giả
|
NXB Thuận Hóa Huế 2011
|
NCH-06
(Số cũ:1045)
|
Tặng
|
Nt
|
7.
|
Thuật ngữ kiến trúc truyền thống nhà rường Huế
|
01c
|
Nhiều tác giả
|
NXB Thuận Hóa
|
NCH-07
(Số cũ:1007)
|
Mua
|
Nt
|
8.
|
Nhà rường xứ Huế
|
01c
|
Phân viện VHNT Việt Nam tại Huế: Nguyễn Hữu Thông
|
NXB văn nghệ TP.HCM-2008
|
NCH-08
(Số cũ:890)
|
Mua
|
Nt
|
9.
|
Khoa cử và các nhà khoa bảng Triều Nguyễn
|
01c
|
Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
|
NXB thuận Hóa Huế, 2000
|
NCH-09
(Số cũ:664)
|
Mua
|
Nt
|
10.
|
Những vấn đề lịch sử về triều đại cuối cùng ở Việt Nam
|
01c
|
Nhiều tác giả
|
Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế tạp chí xưa & nay
|
NCH-10
(Số cũ:1028)
|
Mua
|
Nt
|
11.
|
Tuyển tập những bài nghiên cứu về Triều Nguyễn
|
02c
|
Tạp chí nghiên cứu và phát triển
|
Sở khoa học, công nghệ và môi trường TTHuế, Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế, Huế tháng 7/ 2002
|
NCH-11
(Số cũ:606)
|
Mua
|
NT
|
12.
|
Thuận Hóa- Phú Xuân TTHuế 700 năm hình thành và phát triển
|
01c
|
Hội khoa học lịch sử tỉnh TTHuế
|
NXB chính trị quốc gia, 2010
|
NCH-12
(Số cũ:1000)
|
Mua
|
Nt
|
13.
|
Cố đô Huế xưa và nay
|
01c
|
Hội khoa học lịch sử TTHuế
|
NXB Thuân Hóa, 2005
|
NCH-13
(Số cũ:712)
|
Mua
|
Nt
|
14.
|
Quốc triều hương khoa lục
|
02c
|
Cao Xuân Dục
|
NXB thành phố HCM, 1993
|
NCH-14
(Số cũ:549)
|
Mua
|
Nt
|
15.
|
Huế tên đường phố xưa & nay
|
02c
|
Dương Phước Thu
|
NXB Thuận Hóa, 2004
|
NCH-15
(Sốcũ:838;995)
|
Mua
|
Nt
|
16.
|
Địa danh thành phố Huế
|
02c
|
Trần Thanh Tâm- Huỳnh Đình Kết
|
NXB văn hóa dân tộc Hà Nội- 2001
|
NCH-16
(Số cũ:754)
|
Mua
|
Nt
|
17.
|
Văn hóa xã hội Chăm nghiên cứu và đối thoại
|
01c
|
Inrasara
|
NXB văn học,2008
|
NCH-17
(Số cũ: 902)
|
Mua
|
Nt
|
18.
|
Văn hóa Chăm Pa ở TTHuế
|
01c
|
Lê Đình Phụng
|
NXB văn hóa thông tin & viện văn hóa
|
NCH-18
(Số cũ:879)
|
Tặng
|
Nt
|
19.
|
Phong vị xứ Huế
|
01c
|
Trần Đức Anh Sơn- Lê Hòa Chi
|
Thuận Hóa, 1991
|
NCH-19
(Số cũ:20)
|
Tặng
|
Nt
|
20.
|
Ca dao xứ Huế
|
02c
|
Ưng Luận
|
Sở VHTT Thừa Thiên Huế, 1991; 2000
|
NCH-20
(Số cũ:17)
|
Mua
|
Nt
|
21.
|
Văn hóa cố đô
|
01c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
Thuận Hóa Huế, 1997
|
NCH-21
(Số cũ:361)
|
Mua
|
Nt
|
22.
|
Chuyện Triều Nguyễn
|
01c
|
Bửu Kế
|
NXB Thuận Hóa Huế- 1990
|
NCH-22
(Số cũ:968)
|
Tặng
|
Nt
|
23.
|
Đô thị Việt Nam dưới thời Nguyễn
|
01c
|
|
NXB Thuận Hóa, 2000
|
NCH-23
(Số cũ:612)
|
Mua
|
Nt
|
24.
|
Các đời vua chúa nhà Nguyễn chín chúa, mười ba vua
|
01c
|
Trần Quỳnh Cư- rần Việt Quỳnh
|
NXB Thuận Hóa Huế-2006
|
NCH-24
(Số cũ:744)
|
Mua
|
Nt
|
25.
|
Những ngày cuối cùng của Triều Đình Nhà Nguyễn
|
01c
|
Phạm Khắc Hòe- Trần huy Liệu
|
NXB Thuận Hóa Huế-2011
|
NCH-25
(Số cũ:1132)
|
Mua
|
Nt
|
26.
|
Nguyễn Triều cố sự những chuyện xưa xứ Huế
|
01c
|
Bửu Kế
|
NXB Đà Nẵng* 1996
|
NCH-26
(Số cũ:566)
|
Mua
|
Nt
|
27.
|
Huế giữa chúng ta
|
01c
|
Lê Văn Hảo
|
NXB ngoại văn Hà Nội,1973
|
NCH-27
(Số cũ:22)
|
Tặng
|
Nt
|
28.
|
Chân dung các vua Nguyễn tập 1
|
01c
|
Đỗ Bang- Nguyễn Kim Tường
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1996
|
NCH-28
(Số cũ:481)
|
Tặng
|
Nt
|
29.
|
Chín đời chúa mười ba đời vua Nguyễn
|
01c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1996
|
NCH-29
(Số cũ:808)
|
Tặng
|
Nt
|
30.
|
Kiến trúc cố đô Huế
|
02c
|
Phan Thuận An
|
Công ty quản lý di tích lịch sử và văn hóa Huế,1990
|
NCH-30
(Số cũ:967)
|
Tặng
|
Nt
|
31.
|
Lăng của Hoàng đế Minh Mạng
|
01c
|
Mai Khắc Ưng
|
Hội sử học Việt Nam-Hội sử học TTHuế
|
NCH-31
(Số cũ:607)
|
Tặng
|
Nt
|
32.
|
Huế những giai thoại
|
01c
|
Tôn Thất Bình
|
Sở văn hóa- thông tin Bình Trị Thiên,1987
|
NCH-32
(Số cũ:957)
|
Tặng
|
Nt
|
33.
|
Đô thị Việt Nam dưới thời Nguyễn
|
01c
|
|
NXB Thuận Hóa,2000
|
NCH-33
(Số cũ:583)
|
Mua
|
Nt
|
34.
|
Chuyện các bà trong cung Nguyễn
|
02c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
Sở văn hóa thông tin TTHuế, 1991;1992
|
NCH-34
(Số cũ:11)
|
Mua
|
Nt
|
35.
|
Những bí ẩn về cựu hoàng Duy Tân
|
01c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
Sở văn hóa- thông tin Bình Trị Thiên,1988
|
NCH-35
(Số cũ:23)
|
Mua
|
Nt
|
36.
|
Huế vài nét cố đô
|
01c
|
Mai Ưng
|
Hội nhà văn công ty quản lý di tích Huế
|
NCH-36
(Số cũ:19)
|
Mua
|
Nt
|
37.
|
Lễ hội cung đình Triều Nguyễn
|
01c
|
Duy Từ
|
NXB Thuận Hóa Huế- 2000
|
NCH-37
(Số cũ:569)
|
Mua
|
Nt
|
38.
|
Vua Hàm Nghi một tâm hồn việt ở chốn lưu đày
|
01c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
NXB Thuận Hóa Huế-2008
|
NCH-38
(Số cũ: 900)
|
Nt
|
Nt
|
39.
|
Kể chuyện các vương phi, công chúa, nữ cung Triều Nguyễn
|
01c
|
Tôn Thất Bình
|
NXB Thuận Hóa Huế, 2006
|
NCH-39
(Số cũ:734)
|
Tặng
|
Nt
|
40.
|
Vua trẻ trong lịch sử Việt Nam
|
01c
|
Vũ Ngọc Khánh
|
NXB thanh niên Hà Nội-1999
|
NCH-40
(Số cũ:515)
|
Mua
|
Nt
|
41.
|
Chiều cố đô
|
01c
|
Văn Văn
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1995
|
NCH-41
(Số cũ:289)
|
Tặng
|
Nt
|
42.
|
Thời gian và nhân chứng
|
01c
|
Hà Minh Đức
|
NXB chính tri quốc gia Hà Nội, 1994
|
NCH-42
(Số cũ:1026)
|
Mua
|
Nt
|
43.
|
Phong trào Duy Tân
|
01c
|
Nguyễn Văn Xuân
|
NXB Đà Nẵng trung tâm nghiên cứu quốc học, 1995
|
NCH-43
(Số cũ:286)
|
Mua
|
Nt
|
44.
|
Tổ chức bộ máy nhà nước Triều Nguyễn (1802-1884)
|
01c
|
Đỗ Bang
|
NXB Thuận Hóa,1997
|
NCH-44
(Số cũ:351)
|
Nt
|
Nt
|
45.
|
Văn hóa Mỹ thuật Huế
|
01c
|
Chu Quang Trứ
|
NXB Mỹ thuật, 2000
|
NCH-45
(Số cũ:627)
|
Nt
|
Nt
|
46.
|
Dấu ấn Nguyễn trong văn hóa Phú Xuân
|
01c
|
Phan Thanh Hải
|
NXB Thuận Hóa,2003
|
NCH-46
(Số cũ:794)
|
Tặng
|
Nt
|
47.
|
Văn bản Hán Nôm làng xã ở Huế
|
01c
|
Lê Văn Thuyên
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1996
|
NCH-47
(Số cũ:293)
|
Tặng
|
Nt
|
48.
|
Kinh tế thương nghiệp Việt Nam dưới Triều Nguyễn
|
01c
|
Đỗ Bang
|
NXB Thuận Hóa,1997
|
NCH-48
(Số cũ:352)
|
Mua
|
Nt
|
49.
|
Bảo Đại vị vua Triều Nguyễn cuối cùng
|
01c
|
Phan Thứ Lang
|
NXB công an nhân dân, 1999
|
NCH-49
(Số cũ:516)
|
Mua
|
Nt
|
50.
|
Có gì lạ trong cung Nguyễn
|
01c
|
|
Thuận hóa Huế,1991
|
NCH-50
(Số cũ:12)
|
Mua
|
Nt
|
51.
|
Triều Nguyễn cố sự huyền thoại về danh lam xứ Huế
|
01c
|
Bửu Kế
|
NXB Đà Nẵng, 1996
|
NCH-51
(Số cũ:483)
|
Mua
|
Nt
|
52.
|
Cửu đỉnh
|
01c
|
Mai Khắc Ứng-Nguyễn Thị Lệ Thủy
|
NXB Thuận Hóa Huế, 2000
|
NCH-52
(Số cũ:784)
|
Tặng
|
Nt
|
53.
|
Dấu tích văn hóa Thời Nguyễn
|
01c
|
Hồ Vĩnh
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1998
|
NCH-53
(Số cũ:518)
|
Mua
|
Nt
|
54.
|
Lễ hội trong hoàng cung triều Nguyễn
|
01c
|
Duy Từ
|
NXB Thuận Hóa Huế, 2000
|
NCH-54
(Số cũ:535
|
Tặng
|
Nt
|
55.
|
Một trăm năm chợ Đông Ba
|
01c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1999
|
NCH-55
(Số cũ:785)
|
Mua
|
Nt
|
56.
|
Hương Giang cố sự
|
01c
|
Nguyễn Đắc Xuân
|
Tủ sách sông hương, 1986
|
NCH-56
(Số cũ:15)
|
Mua
|
Nt
|
57.
|
Chùa Thiên Mụ
|
01c
|
Hà Xuân Liêm
|
NXB Thuận hóa Huế
|
NCH-57
(Số cũ:755)
|
Nt
|
Nt
|
58.
|
Văn bia và văn chuông Hán Nôm dân gian Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Trần Đại Vinh
|
NXB Thuận hóa Huế, 2006
|
NCH-58
(Số cũ:850)
|
Nt
|
Nt
|
59.
|
Giáo trình tổng quan văn hóa Huế
|
01c
|
Trương Minh Trai
|
NXB đại học Huế, 2010
|
NCH-59
(Số cũ:1035)
|
Nt
|
Nt
|
60.
|
Văn bản Hán Nôm làng xã vùng Huế
|
01c
|
Bảo tàng văn hóa dân gian Huế
|
NXB Thuận hóa Huế, 2008
|
NCH-60
(Số cũ: 861)
|
Nt
|
Nt
|
61.
|
Mỹ thuật Huế nhìn từ góc độ ý nghĩa và biểu tượng trang trí
|
01c
|
Nguyễn Hữu Thông
|
NXB Thuận hóa Huế, 2001
|
NCH-61
(Số cũ: 1125)
|
Nt
|
Nt
|
62.
|
Lịch sử phật giáo đàng trong
|
01c
|
Nguyễn Hiền Đức
|
NXB thành phố Hồ Chí Minh
|
NCH-62
(Số cũ:386)
|
Nt
|
Nt
|
63.
|
Thừa Thiên Huế cơn đại hồng thủy năm 1999
|
01c
|
|
Tạp chí sông hương- sở văn hóa thông tin Thừa Thiên Huế
|
NCH-63
(Số cũ:523)
|
Nt
|
Nt
|
64.
|
Từ Ngọ Môn đến Thái Hòa điện
|
01c
|
Huỳnh Minh- Đức
|
NXB trẻ- 1994
|
NCH-64
(Số cũ:762)
|
Nt
|
Nt
|
65.
|
Tuyển dịch văn bia chùa Huế
|
02c
|
|
Số 1-2 (49-50) năm 2005
|
NCH-65
(672,826)
|
|
|
66.
|
Phố cảng vùng Thuận Quảng thế kỷ XVII-XVIII
|
01c
|
Đỗ Bang
|
NXB Thuận Hóa, 1996
|
NCH-66
(285)
|
Tặng
|
Nt
|
67.
|
Các dân tộc ít người ở Bình Trị Thiên
|
01c
|
Nguyễn Quốc Lộc
|
NXB Thuận Hóa, 1984
|
NCH-67
(1063)
|
Nt
|
Nt
|
68.
|
Hôn nhân gia đình ma chay của người Tà Ôi, Cotu, Bru Vân Kiều ở Quảng Trị TT Huế
|
01c
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
Sở VHTT Quảng Trị, 1998
|
NCH-68
(495)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
69.
|
Ka tu kẻ sống đầu ngọn nước
|
01c
|
Nguyễn Hữu Thông
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2005
|
NCH-69
(711)
|
Mua
|
Nt
|
70.
|
Di tích lịch sử cách mạng TTHuế
|
01c
|
BT LSCM TTHuế
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2006
|
NCH-70
|
|
Nt
|
71.
|
Đồng bảo các dân tộc thiểu số TTHuế mang họ Hồ của Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
01c
|
Tỉnh ủy TTHuế
|
9/2004
|
NCH-71
(991)
|
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học
|
72.
|
Đồ sử men lam Huế những trao đổi học thuật
|
01c
|
Nhiều tác giả
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1997
|
NCH-72
(608)
|
Nt
|
Kho tư liệu
|
73.
|
Tây Sơn Thuận Hóa những dấu ấn lịch sử
|
01c
|
|
Bảo tàng Tổng hợp Bình Trị Thiên, 1986
|
NCH-73
(02)
|
|
Nt
|
74.
|
Huyền Trân Công chúa
|
01c
|
Hoàng Quốc Hải
|
NXB Thuận Hóa, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Văn nghệ TP HCM
|
NCH-74
(21)
|
Mua
|
Nt
|
75.
|
Tư liệu điền dã vùng Huế về thời kỳ Tây Sơn
|
02c
|
Bảo tàng Văn hóa dân gian Huế
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1998
|
NCH-75
(885, 1039)
|
Nt
|
Nt
|
76.
|
Về hai làng nghề truyền thống Phú Bài và Hiền Lương
|
02c
|
Bùi Thị Tân
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1999
|
NCH-76
(503)
|
Nt
|
Nt
|
77.
|
Âm nhạc cung đình Huế
|
01c
|
Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế
|
12/2002
|
NCH-77
(770)
|
Tặng
|
Kho tư liệu, kỷ yếu hội thảo khoa
học
|
78.
|
Bảo tồn và phát huy giá trị tuồng cung đình Huế kỷ yếu hội thảo
|
01c
|
Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
|
Huế 2001
|
NCH-78
(771)
|
Mua
|
Nt
|
79.
|
Từ điển lịch sử Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Đỗ Bang
|
NXB Thuận Hóa Huế, 2000
|
NCH-79
()
|
Nt
|
Nt
|
80.
|
Đồng vọng người phía núi
|
01c
|
Dương Phước Thu
|
NXB Thuận Hóa Huế, 1999
|
NCH-80
(543)
|
Nt
|
Nt
|
81.
|
Sách học tiếng Bru Vân Kiều
|
01c
|
|
Hà Nội, 1986
|
NCH-81
(96)
|
Nt
|
Nt
|
82.
|
Kỷ yếu hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12/2005
|
NCH-82
|
Tặng
|
Nt
|
83.
|
Phú Xuân Huế từ đô thị cổ đến hiện đại
|
01c
|
Hội khoa học lịch sử TTHuế
|
8/1997
|
NCH-83
(245)
|
Mua
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học
|
84.
|
100 năm nhà máy nước Huế 1909-2009
|
01c
|
Công ty TNHH nhà nước xây dựng và cấp nước TTHuế
|
8/2009
|
NCH-84
(1068)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
85.
|
TTHuế trên bước đường trở thành thành phố trực thuộc trung ương
|
01c
|
|
2010
|
NCH-85
(1069)
|
Nt
|
Nt
|
86.
|
Niên giám thống kê 1999
|
01c
|
Cục thống kê TTHuế
|
7/2000
|
NCH-86
(774)
|
Nt
|
Nt
|
87.
|
Số liệu thống kê kinh tế xã hội tỉnh TTHuế 30 năm xây dựng và phát triển
|
01c
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
NXB Thống kê, Huế 2009
|
NCH-87
|
Nt
|
Nt
|
88.
|
Du lịch xứ Huế trên những nẻo dân ca
|
01c
|
Lê Văn Chưởng
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2005
|
NCH-88
(884)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
89.
|
Lịch sử Phật giáo xứ Huế
|
01c
|
Thích Hải Ấn, Hà Xuân Liêm
|
NXB Văn hóa Sài Gòn, 2006
|
NCH-89
(831)
|
Mua
|
Nt
|
90.
|
Đặc điểm khí hậu - thủy văn tỉnh TTHuế
|
01c
|
Sở khoa học và công nghệ TTHuế
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2004
|
NCH-90
(825)
|
Nt
|
Nt
|
91.
|
Khảo về đồ sứ men lam Huế
|
01c
|
Vương Hồng Sển
|
NXB Thành phố Hồ Chí Minh
|
NCH-91
(609)
|
|
Nt, bản photo
|
92.
|
Danh lam xứ Huế
|
01c
|
Trần Đại Vinh, Nguyễn Hữu Thông, Lê Văn Sách
|
NXB Hội nhà văn, 1993
|
NCH-92
(480)
|
Mua
|
Kho tư liệu
|
93.
|
Địa chí Phong Điền
|
01c
|
UBND huyện Phong Điền
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2005
|
NCH-93
(705)
|
Nt
|
Nt
|
94.
|
Dư âm tình riêng-tìm hiểu nhạc cụ các dân tộc Pacô (Taôi), Cơtu
|
01c
|
Minh Phương
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2000
|
NCH-94
(540)
|
Nt
|
Nt
|
95.
|
Nghiên cứu Huế, tập 1
|
01c
|
|
1999
|
NCH-95
|
Nt
|
Nt
|
96.
|
Nghiên cứu Huế, tập 2
|
01c
|
|
2001
|
NCH-96
|
Nt
|
Nt
|
97.
|
Nghiên cứu Huế, tập 3
|
01c
|
|
2002
|
NCH-97
|
Nt
|
Nt
|
98.
|
Nghiên cứu Huế, tập 5
|
01c
|
|
2003
|
NCH-98
|
Nt
|
Nt
|
99.
|
Nghiên cứu Huế, tập 6
|
01c
|
|
2008
|
NCH-99
|
Nt
|
Nt
|
100.
|
Nghiên cứu Huế, tập 7
|
01c
|
|
2010
|
NCH-100
|
Nt
|
Nt
|
101.
|
Văn hóa dân gian Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Chi hội văn nghệ dân gian, hội VHNT TTHuế
|
1997
|
NCH-101
|
Nt
|
Nt
|
102.
|
Văn hóa dân gian Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Chi hội văn nghệ dân gian, hội VHNT TTHuế
|
2000
|
NCH-102
|
Mua
|
Kho tư liệu
|
103.
|
Văn hóa dân gian Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Chi hội văn nghệ dân gian, hội VHNT TTHuế
|
2003
|
NCH-103
|
Nt
|
Nt
|
104.
|
Văn hóa thông tin (kỷ niệm 20 năm giải phóng TTHuế 1975-1995)
|
01c
|
Sở VHTT TTHuế
|
1995
|
NCH-104
(397)
|
Tặng
|
Nt
|
105.
|
Trăng Thương Bạc (kỷ niệm 25 năm giải phóng TTHuế
|
01c
|
CLB thơ Hương Ngự
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2000
|
NCH-105
(539)
|
Nt
|
Nt
|
106.
|
Lính Cụ Hồ
|
01c
|
|
Hội cựu chiến binh TTHuế, 1991
|
NCH-106
|
Nt
|
Nt
|
107.
|
Văn hóa Việt Nam thời Nguyễn
|
01c
|
Đại học Huế
|
5/2000
|
NCH-107
(1054)
|
Nt
|
Nt
|
108.
|
Hội thảo quốc gia về đầm phá Thừa Thiên Huế
|
01c
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12/2005
|
NCH-108
(824)
|
Nt
|
Nt
|
109.
|
Báo cáo nghiên cứu phục nguyên Điện Cần Chánh
|
01c
|
Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
|
8/2006
|
NCH-109
(738)
|
Nt
|
Nt
|
110.
|
Tiến trình phát triển đô thị ở TTHuế, đặc trưng và kinh nghiệm lịch sử
|
01c
|
Liên hiệp các hội KH & KT, hội khoa học lịch sử
|
9/2005
|
NCH-110
(1120)
|
Nt
|
Nt
|
111.
|
Di sản văn hóa Huế 20 năm bảo tồn và phát huy giá trị (1982-2002)
|
02c
|
Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
|
2002
|
NCH-111
(675, 760)
|
Nt
|
Nt
|
112.
|
Văn hóa Huế
|
01c
|
Sở VHTT TTHuế
|
2007
|
NCH-112
(1111)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
113.
|
Văn hóa Huế
|
01c
|
Nt
|
2008
|
NCH-113
(1111)
|
Nt
|
Nt
|
114.
|
Văn hóa Huế
|
01c
|
Nt
|
2011
|
NCH-114
(1111)
|
Nt
|
Nt
|
115.
|
Văn hóa Huế
|
01c
|
Nt
|
2012
|
NCH-115
(1111)
|
Nt
|
Nt
|
116.
|
Phục hồi điện Cần chánh-kỷ yếu hội thảo khoa học lần I
|
01c
|
Trung tâm bảo tồn di tích cố đô Huế
|
1997-2000
|
NCH-116
(799)
|
Nt
|
Nt
|
117.
|
Thơ chữ Hán trong điện Thái Hòa
|
01c
|
Khoa ngữ văn ĐHTổng hợp TPHCM
|
1980
|
NCH-117
(116)
|
Nt
|
Nt
|
118.
|
Phụ lục Thơ chữ Hán trong điện Thái Hòa
|
01c
|
Khoa ngữ văn ĐHTổng hợp TPHCM
|
1980
|
NCH-118
(117)
|
Nt
|
Nt
|
119.
|
Huế nghệ và làng nghề thủ công truyền thống
|
01c
|
Nguyễn Hữu Thông
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1994
|
NCH-119
(1050)
|
Nt
|
Nt
|
120.
|
Di tích - cảnh quan trên địa bàn thành phố Huế và phụ cận tập 1, 3
|
02c
|
Nhiều tác giả
|
1997
|
NCH-120
(529)
|
Nt
|
Nt
|
121.
|
Những chữ hoa và chữ hán trên cửu đỉnh ở Huế
|
01c
|
Khoa ngữ văn ĐHTổng hợp TPHCM
|
1980
|
NCH-121
(115)
|
Nt
|
Nt
|
122.
|
Giải phóng Phú Xuân thống nhất đất nước (1786-1986)
|
01c
|
|
1986
|
NCH-122
(108)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
123.
|
Thông báo ý kiến của ban Bí thư về một số vấn đề về phương hướng nhiệm vụ và công tác trước mắt của tỉnh BTT - Nghị quyết của BCH tỉnh Đảng bộ BTT
|
01c
|
|
|
NCH-123
(61)
|
Nt
|
Nt
|
124.
|
Sách học tiếng Pakôh-Taôih
|
01c
|
UBND tỉnh Bình Trị Thiên
|
Hà Nội - 1986
|
NCH-124
(97)
|
Nt
|
Nt
|
125.
|
Chữ Pakôh-Taôih
|
01c
|
Tỉnh BTT
|
Huế - 1985
|
NCH-125
(97)
|
Nt
|
Nt
|
126.
|
Chữ Brũ Vân Kiều
|
01c
|
Tỉnh BTT
|
Huế - 1985
|
NCH-126
(98)
|
Nt
|
Nt
|
127.
|
Văn bản của chính phủ và quy định của UBND tỉnh về tăng cường quản lý các hoạt động văn hóa…
|
01c
|
Sở VHTT Thừa Thiên Huế
|
Huế, tháng 1/1996
|
NCH-127
|
Nt
|
Nt
|
128.
|
Nghị quyết của HĐBT về công tác văn hóa thông tin trong thời gian trước mắt
|
01c
|
|
Sở VHTT BTT, 1983
|
NCH-128
(73)
|
Tặng
|
Nt
|
129.
|
Về xây dựng nếp sống mới
|
01c
|
|
Sở VHTT Bình Trị Thiên, 10/1984
|
NCH-129
(46)
|
Nt
|
Nt
|
130.
|
Dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
01c
|
|
UB dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh BTT, 1985
|
NCH-130
(43)
|
Nt
|
Nt
|
131.
|
Để thực hiện tốt nghị quyết của BCT TWDD về những kỷ niệm lớn hai năm 1984-1985
|
01c
|
|
Sở VHTT BTT, 1984
|
NCH-131
(67)
|
Nt
|
Nt
|
132.
|
Thể lệ khen thưởng….và thành tích giúp đỡ CM trước 8/1945
|
01c
|
|
Ban thi đua khen thưởng BTT, 1982
|
NCH-132
(41)
|
Nt
|
Nt
|
133.
|
Nghiễn cứu địa bạ triều Nguyễn Thừa Thiên
|
01
|
Nguyễn Đình Đầu
|
NXB thành phố Hồ Chí Minh, 1997
|
NCH-133
(387)
|
Mua
|
Nt
|