STT
|
TÊN SÁCH
|
SL
|
TÁC GIẢ
|
NĂM VÀ NXB
|
SỐ KK
|
NGUỒN GỐC
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Thừa Thiên Huế kháng chiến chống TD Pháp xâm lược (1945-1954)
|
02c
|
|
NXB Thuậ Hóa, Huế - 1994
|
CP-01
(số cũ: 300)
|
Mua
|
Kho tư liệu
|
2.
|
Đội tuyên truyền xung phong Việt minh Trung bộ (1945-4946)
|
02c
|
Bảo tàng TT Huê, Ban liên lạc Đội TTXPVMTB
|
1995
|
CP-02
(1042, 1093)
|
Ấm phẩm của bảo tàng
|
Nt
|
3.
|
Bản án chủ nghĩa thực dân Pháp ở Việt Nam
|
02c
|
BT Cách mạng
|
NXB Lao động, Hà Nội - 1997
|
CP-03
(299,1027)
|
Mua, tặng
|
Nt
|
4.
|
Sơ thảo lịch sử phong trào học sinh-sinh viên VN và hội SVVN (1945-1998)
|
01c
|
Hội sinh viên Việt Nam
|
NXB Thanh niên, Hà Nội - 1999
|
CP-04
(616)
|
Nt
|
Nt
|
5.
|
Trường Thanh niên tiền tuyến Huế-1945 “Một hiện tượng lịch sử”
|
01c
|
Nhiều tác giả
|
NXB Công an Nhân dân, 2008
|
CP-05
(856)
|
Tặng
|
Nt
|
6.
|
Mặt trận Nha Trang Khánh Hòa, 23-10-1945
|
01c
|
|
Ban Liên Lạc 23/10, 1994
|
CP-06
(1084)
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
7.
|
Chi đội 3 giải phóng quân Nam tiến
|
01c
|
Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam
|
NXB Quân đội Nhân dân, Hà Nội-2000
|
CP-07
(1055)
|
Nt
|
Nt
|
8.
|
Đội thiếu niên du kích Thành Huế
|
01c
|
Văn Tùng
|
NXB Kim Đồng, 2006
|
CP-08
(685)
|
Nt
|
Nt
|
9.
|
Việt Nam 100 năm phong trào Đông du và hợp tác Việt Nhật
|
01c
|
Hội khoa học Lịch sử TTHuế
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội-2009
|
CP-09
(907)
|
Mua
|
Nt
|
10.
|
Xứng danh anh bộ đội Cụ Hồ
|
01c
|
Đảng ủy, BCHQS tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Năm 2000
|
CP-10
(1061)
|
Tặng
|
Nt
|
11.
|
Chí khí trong lao tù, tập 1,2
|
02c
|
Hội người tù yêu nước
|
NXB Thuận Hóa, Huế-2002
|
CP-11
(588, 765)
|
Nt
|
Nt
|
12.
|
Sau 57 năm (1950-2007) nhìn lại “Đuờng số 4 rực lửa”
|
01c
|
Đặng Văn Việt
|
NXB Giáo dục, 2007
|
CP-12
(911)
|
Mua
|
Nt, tiếng Việt,
|
13.
|
Tấn bi kịch trên đường số 4, 1950
|
01c
|
|
|
CP-13
(918)
|
Nt
|
Nt, bản tiếng Pháp
|
14.
|
L‘AYEUGLEMENT De Gaulle Face a L’Indochine
|
01c
|
|
2003
|
CP-14
(917)
|
Nt
|
Nt, bản tiếng Pháp
|
15.
|
The flaming number four highway
|
01c
|
Đặng Văn Việt
|
|
CP-15
(916)
|
Mua
|
Kho tư liệu, bản tiếng Pháp
|
16.
|
Trung đoàn Trần Cao Vân-101
|
01c
|
|
Ban Liên lạc truyền thống Trung đoàn tại TT Huế, 2000
|
CP-16
(525)
|
Tặng
|
Kho tư liệu (kỷ niệm 55 năm)
|
17.
|
Trung đoàn Trần Cao Vân-101
|
01c
|
|
Ban liên lạc trung đoàn Trần Cao Vân, 1995
|
CP-17
(525)
|
Nt
|
Nt (kỷ niệm 50 năm thành lập)
|
18.
|
Lịch sử Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
01c
|
Ban nghiên cứu lịch sử quân đội thuộc Tổng cục chính trị
|
NXB Quân đội nhân dân, 1977
|
CP-18
(938)
|
Nt
|
Nt
|
19.
|
Kể chuyện Điện Biên Phủ 1953-1954
|
01c
|
Nguyễn Văn Khoan
|
NXB Thông tin và Truyền thông
|
CP-19
(1033)
|
Mua
|
Nt
|
20.
|
Bài học thắng lợi của chiến dịch Điên Biên Phủ
|
01c
|
Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Chí Thanh, Hoàng Văn Thái, lê Quang Đạo
|
NXB Quân đội nhân dân, 1969
|
CP-20
(973)
|
Nt
|
Nt
|
21.
|
Lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân liên khu IV (1945-1954)
|
01c
|
Viện Lịch sử Đảng
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2003
|
CP-21
(848)
|
Nt
|
Nt
|
22.
|
Đại đoàn đồng bằng
|
01c
|
|
Sư đoàn 320, 1976
|
CP-22
(942)
|
Tặng
|
Nt
|
23.
|
Những ngày khói lửa
|
01c
|
Trung tướng Trần Quý Hai
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1984
|
CP-23
(975)
|
Tặng
|
Nt, hồi ký
|
24.
|
Sư đoàn phòng không 367, tập 1
|
01c
|
|
Quân chủng phòng không xuất bản 1988
|
CP-24
(945)
|
Nt
|
Kho tư liệu
|
25.
|
Tình dân biển cả
|
01c
|
Trung tướng Lê Tự Đồng
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1993
|
CP-25
(30)
|
Mua
|
Nt, hồi ký
|
26.
|
Bảo vệ bầu trời
|
01c
|
Thiếu tướng Nguyễn xuân Mậu
|
NXB quân đội nhân dân, Hà Nội 1982
|
CP-26
(924)
|
Tặng
|
Nt, hồi ký
|
27.
|
Sư đoàn 304, tập 1
|
01c
|
|
NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội 1980
|
CP-27
(174)
|
Mua
|
Nt
|
28.
|
Sư đoàn Vinh Quang
|
01c
|
|
Nhà in Thông tấn xã, 1984
|
CP-28
(156)
|
Tặng
|
Nt
|
29.
|
Tổng kết tác chiến pháo binh
|
01c
|
|
Binh chủng Pháo binh, 1965
|
CP-29
(1083)
|
Nt
|
Nt
|
30.
|
Đại đoàn chiến thắng
|
01c
|
|
NBX Quân đội nhân dân, Hà Nội 1963
|
CP-30
(923)
|
Nt
|
Nt
|
31.
|
Quê hương và cách mạng (hồi ký)
|
03c
|
Hoàng Anh
|
NXB Thuân Hóa, Huế 2001, 2012
|
CP-31
(992, 1022)
|
Nt
|
Nt
|
32.
|
Lịch sử Trung đoàn 48 sư đoàn 390, quân đoàn I
|
01c
|
|
Cục chính trị quân đoàn I xuất bản, 1986
|
CP-32
(164)
|
Tặng
|
Nt
|
33.
|
Lịch sử Công binh Quân đội Nhân dân Việt Nam, tập 1
|
01c
|
|
Bộ Tư lệnh công binh, 1979
|
CP-33
(931)
|
Nt
|
Nt
|
34.
|
Chiến tranh Đông Dương qua tiếng nói của binh lính Pháp
|
01c
|
Trung tâm lưu trữ quốc gia I
|
NXB Quân đội nhân dân , Hà Nội 2004
|
CP-34
(846)
|
Mua
|
Nt
|
35.
|
Sự mù quáng của tướng Đờ Gôn đối với cuộc chiến ở Đông Dưong
|
01c
|
Đặng Văn Việt dịch
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2008
|
CP-35
(914)
|
Mua
|
Kho tư liệu
|
36.
|
Trại giam tù binh Phú Quốc thời kỳ chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược
|
01c
|
Ban liên lạc tù binh Việt Nam
|
NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2012
|
CP-36
(1130)
|
Nt
|
Nt
|
37.
|
Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945 tại Hà Nội-Việt Minh Hoàng Diệu
|
01c
|
Nguyễn Văn Khoan (chủ biên)
|
NXB thành phố Hồ Chí Minh, 2001
|
CP-37
(893)
|
Nt
|
Nt
|
38.
|
Hiểu thêm lịch sử qua các hồi ki, kí sự, tùy bút
|
01c
|
Nguyễn Văn Hoa, Phạm Hồng Việt
|
NXB Giáo dục, 1997
|
CP-38
(294)
|
Nt
|
Nt
|
39.
|
Sư đoàn 325 tập 1,2
|
02c
|
|
NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội 1981
|
CP-39
(940)
|
Nt
|
Nt
|
40.
|
Điện Biên Phủ
|
01c
|
Đại tướng Võ Nguyễn Giáp
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 1994
|
CP-40
(302)
|
Nt
|
Nt
|
41.
|
Người lính già Đặng Văn Việt- Chiến sĩ đường số 4 anh hùng (hồi ức)
|
01c
|
Đặng Văn Việt
|
NXB Trẻ Sài Gòn
|
CP-41
(912)
|
Nt
|
Nt
|
42.
|
Lính già kể chuyện Việt Nam chống xâm lược
|
01c
|
Đặng Văn Việt
|
Hà Nội, 2008
|
CP-42
(913)
|
Nt
|
Nt
|
43.
|
Một thời không quên tập 1,2
|
02c
|
Nhiều tác giả
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1993
|
CP-43
(335)
|
Mua
|
Kho tư liệu
|
44.
|
Nội các Trần Trọng Kim-Bản chất, vai trò và vị trí lịch sử
|
01c
|
Phạm Hồng tung
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2009
|
CP-44
(903)
|
Nt
|
Nt
|
45.
|
Ngòi pháo 9-1
|
01c
|
Bảo tàng Cách mạng TP Hồ Chí Minh
|
NXB Trẻ, 2000
|
CP-45
(855)
|
Tặng
|
Nt
|
46.
|
Những ký ức về nhà đày Buôn Ma Thuột, tập 1
|
01c
|
Nhiều tác giả
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Dak Lak, 2000
|
CP-46
(695)
|
Mua
|
Nt
|
47.
|
Cơ cấu kinh tế xã hội Việt Nam thời thuộc địa (1858-1945)
|
02c
|
Nguyễn Văn Khánh
|
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999, 2004
|
CP-47
(618, 832)
|
Nt
|
Nt
|
48.
|
Việt Nam bất khuất Việt Nam kiên cường (thơ)
|
02c
|
Hồng Lam Vũ Đình Huệ
|
NXB Văn Hóa Thông tin, 2005
|
CP-48
(686)
|
Nt
|
Nt
|
49.
|
Biến động (giặc Chày vôi)
|
01c
|
Thái Vũ
|
NXB Thuận Hóa, Huế 1996
|
CP-49
(298)
|
Mua
|
Nt
|
50.
|
Từ Triều đình Huế đến chiến khu Việt Bắc (hồi ký)
|
02c
|
Phạm Khắc Hòe
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2007
|
CP-50
(866, 901)
|
Nt
|
Nt
|
51.
|
Khởi nghĩa Yên Thế
|
01c
|
Khổng Đức Thiêm, Nguyễn Xuân Cẩn
|
Sở VHTT tỉnh Bắc Giang, hội KHLSVN, Hà Nội 1997
|
CP-51
(409)
|
Tặng
|
Nt
|
52.
|
Những trận đánh của tôi, huyền thoại của thời mới
|
01c
|
Đặng Văn Việt
|
NXB Hà Nội, 2009
|
CP-52
(910)
|
Mua
|
Nt
|
53.
|
Nhà nước cách mạng kiểu mới ở Việt Nam (1945-2005)
|
01c
|
PGS,TS Nguyễn Trọng Phúc
|
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội 2007
|
CP-53
(847)
|
Mua
|
Kho tư liệu
|
54.
|
Trại giam tù binh Phú Quốc
|
01c
|
Sở VHTTTT Kiên Giang
|
1995
|
CP-54
(402)
|
Tặng
|
Nt
|
55.
|
Lịch sử Bưu điện Thừa Thiên Huế (1930-1995)
|
01c
|
Tổng cục Bưu điện
|
Bưu điện Thừa Thiên Huế, 1996
|
CP-55
(543)
|
Mua
|
Nt
|
56.
|
60 năm QĐBD Việt Nam xây dựng, chiến đấu, trường thành dưới lá cờ vẻ vang của Đảng
|
01c
|
Đại tướng Phạm Văn Trà
|
NXB Quân đội nhân dân, 2004
|
CP-56
(724)
|
Nt
|
Nt
|
57.
|
Một lòng vì Đảng vì dân, tập 1
|
01c
|
Tỉnh ủy Bình Trị Thiên
|
NXB Thuận Hóa, 1984
|
CP-57
|
|
Bản pho to
|
58.
|
TTHuế những ngày đầu toàn quốc kháng chiến
|
01c
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy TTHuế
|
NXB Thuận Hóa, Huế 2001
|
CP-58
|
Tặng
|
Kho tư liệu
|
59.
|
Souvenirs d’un colonel vietminh
|
01c
|
Dang Van Viet
|
|
CP-59
|
Mua
|
Nt, bản tiếng Pháp
|
60.
|
LA RC4 EMBRASEE
|
01c
|
COL DANG VAN VIET
|
|
CP-60
|
NT
|
Nt
|
61.
|
Đời người cách mạng
|
01c
|
Nguyễn Vạn
|
NXB Thuận Hóa-Huế 2000
|
CP-61
|
Tặng
|
|